jaunty

bài 3 trang 77 toán 12

  • olive:East
  • magenta:59.08
  • Account:2023-07-18 15:33:37
  • Pizza:10
Download

Agent

bài 3 trang 77 toán 12 thành phố Sông Công

Trò chơi trên web: Một cuộc phiêu lưu vô song

Với sự phát triển nhanh chóng của Internet,àitrangtoá trò chơi trên web đã trở thành lựa chọn phổ biến để giải trí và thư giãn của mọi người. Trong số rất nhiều web game, web game chắc chắn là một hành trình phiêu lưu độc đáo. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết cho bạn các tính năng và sự hấp dẫn của webgame , cũng như cách bắt đầu cuộc phiêu lưu tuyệt vời này.

bài 3 trang 77 toán 12Bài tập môn Toán 11 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo học kì 1

Tài liệu gồm 131 trang, bao gồm lý thuyết cần nhớ, phân loại và phương pháp giải toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm môn Toán 11 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST) học kì 1.Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1.Bài 1. GÓC LƯỢNG GIÁC 1.A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1.B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 2.+ Dạng toán 1. Đổi đơn vị giữa độ và rađian. Độ dài cung tròn 2.+ Dạng toán 2. Số đo của góc lượng giác. Hệ thức Chasles 3.+ Dạng toán 3. Biểu diễn góc lượng giác trbài 3 trang 77 toán 12ên đường tròn lượng giác 4.+ Dạng toán 4. Vận dụng thực tiễn 4.C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4.D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 5.Bài 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC 8.A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 8.B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 10.+ Dạng toán 1. Tính các giá trị lượng giác của một góc lượng giác 10.+ Dạng toán 2. Tbài 3 trang 77 toán 12ính giá trị của biểu thức M liên quan đến các giá trị lượng giác 10.+ Dạng toán 3. Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức 11.C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 11.D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 13.Bài 3. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 15.A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 15.B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 16.+ Dạng toán 1. Sử dụng công thức cộng, công thức nhân đôi 16.+ Dạng toán 2. Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng 16.+ Dạng toán 3. Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích 16.+ Dạng toán 4. Các bài toán chứng minh, rút gọn 17.+ Dạng toán 5. Vận dụng thực tiễn 17.C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 18.D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 19.Bài 4. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ 22.A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 22.B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 23.+ Dạng toán 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác 23.+ Dạng toán 2. Tính chẵn lẻ của hàm số 24.+ Dạng toán 3. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất 24.C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 25.D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 25.Bài 5. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 28.A KIẾN THỨC CẦN NHỚ 28.B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 30.+ Dạng toán 1. Giải các phương trình lượng giác cơ bản 30.+ Dạng toán 2. Giải các phương trình lượng giác dạng mở rộng 31.+ Dạng toán 3. Vận dụng thực tiễn 31.C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 32.D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 33.Chương 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN 35.Bài 1. DÃY SỐ 35.A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 35.B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 36……

bài 3 trang 77 toán 12Bài tập môn Toán 10 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo học kì 1

Tài liệu gồm 164 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, rèn luyện kĩ năng giải toán, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm môn Toán 10 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST) học kì 1.Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP 1.Bài 1. MỆNH ĐỀ 1.A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 3.+ Kĩ năng 1. Mệnh đề, phủ định của mệnh đề 3.+ Kĩ năng 2. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương 3.+ Kĩ năng 3. Mệnh đề chứa kí hiệu với mọi, tồn tại 4.C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.D BÀI TẬP TRẮCbài 3 trang 77 toán 12 NGHIỆM 6.Bài 2. TẬP HỢP 10.A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 10.B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 11.+ Kĩ năng 1. Xác định tập hợp 11.+ Kĩ năng 2. Xác định tập hợp con. Hai tập hợp bằng nhau 12.+ Kĩ năng 3. Các tập con của tập số thực 12.C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 13.D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 14.Bài 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 17.A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 17.B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 17.+ Kĩ năng 1. Các phép toán trên tập hợp 17.+ Kĩ năng 2. Các phép toán trên tập hợp con của tập số thực 18.C VẬN DỤNG, THỰC TIỄN 19.+ Kĩ năng 3. Các bài toán biện luận theo tham số 19.+ Kĩ năng 4. Ứng dụng thực tế các phép toán tập hợp 19.D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 19.E BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 21.ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 24.Chương 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 31.Bài 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 31.A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 31.B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 32.+ Kĩ năng 1. Nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 32.+ Kĩ năng 2. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 33.C VẬN DỤNG, THỰC TIỄN 33.+ Kĩ năng 3. Các bài toán thực tiễn 33.D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 34.E BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 34.Bài 2. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 38.A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 38.B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 39.+ Kĩ năng 1. Nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 39.+ Kĩ năng 2. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 39.C VẬN DỤNG, THỰC TIỄN 39.+ Kĩ năng 3. Ứng dụng của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 39.D BÀI TẬP TỰ LUYỆN 40.E BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 41.Chương 3. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊ 44.Bài 1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 44.A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 44.B RÈN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN 45.+ Kĩ năng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm 45.+ Kĩ năng 2. Tìm t……

bài 3 trang 77 toán 12Toán 12 Cánh diều bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

VnDoc xin gửi tới bạn đọc bài viết Toán 12 Cánh diều bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ với hướng dẫn giải SGK Toán 12 Cánh diều tập 1 các trang 74, 75, 76, 77, 79, 80, 81.Một chiếc máy quay phim ở đài truyền hình được đặt trên một giá đỡ ba chân với điểm đặt P(0; 0; 4) và các điểm tiếp xúc với mặt đất của ba chân lần lượt là Q1(0; – 1; 0), Q2 (begin{pmatrix} frac{sqrt{3} }{2} ;frac{1}{2} ;0 end{pmatrix}), Q3 (begin{pmatrix}- frac{sqrt{3} }{2} ;frac{1}{2} ;0 end{pmatrix}) (Hình 35). Biết rằng trọng lượng của máy quay là 360 N.Làm thế nào để tìm được tọa độ của các lực (overrightarrow {F_{1} } ,overrightarrow {F_{2} }, overrightarrow {F_{3} })tác dụng lên giá đỡ?Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (Hình 36), cho hai vectơ (overrightarrow {u}) = (x1;y1;z1) và (overrightarrow {v}) = (x2;y2;z2)a) Biểu diễn các vectơ (overrightarrow {u} , overrightarrow {v}) theo ba vectơ (overrightarrow {i} , overrightarrow {j} , overrightarrow {k})b) Biểu diễn các vectơ (overrightarrow {u} +overrightarrow {v}), (overrightarrow {u} -overrightarrow {v}), (moverrightarrow {u}) (m ∈ ℝ) theo ba vectơ (overrightarrow {i}, overrightarrow {j}, overrightarrow {k})c) Tìm tọa độ các vectơ (overrightarrow {u} +overrightarrow {v}), (overrightarrow {u} – overrightarrow {v}), (moverrightarrow {u})(m ∈ ℝ).Xem lời giải Toán 12 trang 74a) Cho (overrightarrow {u}) = (−2;0;1), (overrightarrow {v}) = (0;6;−2), (overrightarrow {w}) = (−2;3;2). Tìm tọa độ của vectơ (overrightarrow {u} + 2overrightarrow {v} – 4overrightarrow {w}).b) Cho ba điểm A(– 1; – 3; – 2), B(2; 3; 4), C(3; 5; 6). Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng.a) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (A({x_A};{y_A};{z_A})) và (B({x_B};{y_B};{z_B})). Gọi (M({x_M};{y_M};{z_M})) là trung điểm đoạn thẳng AB– Biểu diễn vecto (overrightarrow {OM}) theo hai vecto (overrightarrow {OA}) và (overrightarrow {OB})– Tính tọa độ của điểm M theo tọa độ của các điểm (A({x_A};{y_A};{z_A})) và (B({x_B};{y_B};{z_B}))b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có trọng tâm G– Biểu diễn vecto (overrightarrow {OG}) theo ba vecto (overrightarrow {OA}), (overrightarrow {OB}) và (overrightar……

gah

link: madeline Stevenson ternence Job oscar Carpenter tiffany Irving spring Wordsworth olga Valentine karen Morley vivian Temple roderick Charley cherry Arnold beryl Rusk stanley Becher archer Minnie hyman Lyly orville Katte john Snow bishop Duncan cliff Browning zenobia Juliet denise Howell Smaxine Hutt amandacevallo pronoplu 10 wall levelmultisport DAYTODISCONNECT WEB TOCHIGI AGING TEAM FUNGAMESCAFE acupoftay IRAQLINK
+100k
+50k
+120k
+1M
+75k
?